Đối với tôi thì dịch thuật khá thú vị mà qua đó tôi có thể tìm kiếm một sự hài hòa nào đó của ngôn ngữ bằng cách sắp xếp các từ ngữ theo một trật tự, ngữ pháp thích hợp, và cũng qua đó tôi bắt gặp một số ý tưởng mới lạ. Có khá nhiều từ tôi phải tra đi tra lại các loại tự điển và thậm chí cả sách liên quan nhưng không thể gặp từ Việt ngữ tương đương. Thôi thì sáng tạo vậy.
- Sign và Semiotics: các sách đều dịch là "kí hiệu" và "Ki hiệu học" hay "Tín hiệu học". Tôi dùng "dấu hiệu" và "dấu hiệu học" cho nó bình dân và bao quát hơn.
- différance: thuật ngữ của J. Derrida, tôi đã tra các sách triết học mà họ vẫn né trách dịch từ này. Dễ dàng nhận thấy đó là sự kết hợp giữa 2 từ "trì hoãn" và "khác biệt". Vậy thì nó là "trì-biệt" vậy.
- index/ Indexical: từ điển VN chỉ có từ "mục lục" thôi. Nhưng mà mục lục không thích hợp. Đã có "biểu tượng, hình tượng". Vậy nó là "mục tượng" vậy. Lưu ý "mục" ở đây là từ Hán-Việt, nghĩa là "mắt".
- undecidable: bất-khả-quyết.
- articulation: trục bản lề, khớp, khớp nối, nhưng trong ngôn ngữ học thì nên hiểu là "khớp nối hữu âm". Articulated language: ngôn ngữ có tính khớp nối hữu âm.
- internal system of language: nội ngữ hệ.
- thinkable: khả suy.
- internal time-consciousness: tính ý thức nội thời.
- speakable: khả ngôn.
- graphic image: đồ ảnh, acoustic image: thính ảnh.
- processual: qui trình.
- tangible: hữu hình
- naturalize: tự nhiên hóa, được nhập tịch.
- Actant: từ này không có trong từ điển Anh-Việt, chỉ có định nghĩa tiếng Anh, xin tạm dịch là "vai phần".
- on the dotted line: chứng từ.
NHỮNG TỪ DỄ QUÊN
- so...as: đến nỗi.
- state of play: tình thế.
- so be it: thế cũng được.
- never...but: mà không.
- a fortiori: huống hồ là
- as to: về, liên quan đến
-as to what thing: liên quan đến việc mà
- by the same token: vì lẽ đó, do vậy
- sinh lý học thần kinh ( neurophysiology).
- thần giao cách cảm (telepathy)
- tiên tri (precognition-biết trước sự vật)
- sự thống nhất con người và vũ trụ (oneness)
- động học tâm lý (psychokinesis)
- (whole, toàn thể) + graphe (writing, ghi ảnh).
- tiềm ẩn (cuộn lại): implicate (enfolded)
- tường minh (mở ra): explicate/unfolded
- Vì từ toàn ảnh (holographic) có tính tĩnh tại (static) nên để mô tả những quá trình động (dynamic) cuộn lại và mở ra liên tục của thực tại nên David Bohm đưa ra danh từ toàn ảnh động (holomovement).
-it goes without saying: khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là.
- conspicuous by its absence:
- in terms of: cứ theo thói quen dịch là "trong thuật ngữ", ai dè nó là "về mặt, dưới dạng".
-René Descartes, trong Luận văn về phương pháp (1637)
- Provided: với điều kiện là, miễn là
- Dotted line: chứng từ.
- processual: qui trình.
- tangible: hữu hình
- naturalize: tự nhiên hóa, được nhập tịch.
- Actant: từ này không có trong từ điển Anh-Việt, chỉ có định nghĩa tiếng Anh, xin tạm dịch là "vai phần".
- on the dotted line: chứng từ.
NHỮNG TỪ DỄ QUÊN
- so...as: đến nỗi.
- state of play: tình thế.
- so be it: thế cũng được.
- never...but: mà không.
- a fortiori: huống hồ là
- as to: về, liên quan đến
-as to what thing: liên quan đến việc mà
- by the same token: vì lẽ đó, do vậy
- sinh lý học thần kinh ( neurophysiology).
- thần giao cách cảm (telepathy)
- tiên tri (precognition-biết trước sự vật)
- sự thống nhất con người và vũ trụ (oneness)
- động học tâm lý (psychokinesis)
- (whole, toàn thể) + graphe (writing, ghi ảnh).
- tiềm ẩn (cuộn lại): implicate (enfolded)
- tường minh (mở ra): explicate/unfolded
- Vì từ toàn ảnh (holographic) có tính tĩnh tại (static) nên để mô tả những quá trình động (dynamic) cuộn lại và mở ra liên tục của thực tại nên David Bohm đưa ra danh từ toàn ảnh động (holomovement).
-it goes without saying: khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là.
- conspicuous by its absence:
- in terms of: cứ theo thói quen dịch là "trong thuật ngữ", ai dè nó là "về mặt, dưới dạng".
-René Descartes, trong Luận văn về phương pháp (1637)
- Provided: với điều kiện là, miễn là
- Dotted line: chứng từ.
Wynn Las Vegas and Encore - JTM Hub
Trả lờiXóaFor the moment, the name of the resort is 경상북도 출장마사지 not given. Las Vegas Hotel & Casino in Las 성남 출장안마 Vegas 보령 출장마사지 3131 South 안동 출장샵 Las Vegas Blvd. Las Vegas, NV 용인 출장안마 89109